Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Một lớp học có 33 học sinh, phòng học của lớp đó chỉ có loại bàn 2 chỗ ngồi. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu bàn học như thế ?
A .17 bàn
B. 18 bàn
C. 16 bàn
D. 19 bàn
Câu 2. Tìm chữ số thích hợp thay vào chữ a: 39 < aa < 50
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3. An có 7 nhãn vở. Bình có số nhãn vở gấp 5 lần số nhãn vở của An. Chi có số nhãn vở gấp 2 lần số nhãn vở của Bình. Hỏi Chi có bao nhiêu nhãn vở?
A. 50 B. 60 C. 70 D. 80
Câu 4. Điền dấu thích hợp: 3 + 4 x 5 … (3 + 4) x 5
A. > B. < C.= D. Không so sánh được
Câu 5. Tìm x biết x : 7 = 4 dư 5
A. x = 28
B. x = 23
C. x = 35
D. x = 33
Câu 6. Hình bên có bao nhiêu góc không vuông
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Tìm x biết
a. 7 × x + 215 = 285
b. x × 6 + x = 77
Câu 2. (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 3; 6; 9; 12; …; ….; ….; ….; ….; 30.
b. 6; 12; 18; 24; …; ….; ….; ….; ….; 60.
Câu 3. (2 điểm) Ngăn thứ nhất có 147 quyển sách. Ngăn thứ hai có số sách bằng số sách ở ngăn thứ nhất. Ngăn thứ ba có số sách gấp 4 lần số sách ở ngăn thứ hai. Hỏi cả ba ngăn có bao nhiêu quyển sách
Câu 4. (1,5 điểm) Tính
aa:ax5+45
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
A | C | C | B | D | B |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Tìm x biết
a. 7 × x + 215 = 285
7 × x = 285 – 215
7 × x = 70
x = 70 : 7
x = 10
b. x × 6 + x = 77
x × 7 = 77
x = 77 : 7
x = 11
Câu 2. (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24; 27; 30.
b. 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48; 54; 60.
Câu 3. (2 điểm)
Số sách ở ngăn thứ hai là
147 : 7 = 21 (quyển)
Số sách ở ngăn thứ ba là
21 x 4 = 84 (quyển)
Cả 3 ngăn có số sách là
147 + 21 + 84 = 252 (quyển)
Đáp số: 252 quyển sách
Câu 4. (1,5 điểm)
aa:ax5+45 = 11 x 5 + 45 = 55 + 45 = 100