Menu Đóng

Đề thi môn Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản – Đề 3)

Bài 1.

a) Viết thành các số:

Năm mươi tư : ………     Mười : ………

Bảy mươi mốt : ………     Một trăm : …… b) Khoanh tròn số bé nhất :     54    ;     29    ;    45    ;    37

c) Viết các số 62; 81; 38; 73; 16; 83; 29 theo thứ tự từ bé đến lớn.

Bài 2.

a) Nối số với phép tính thích hợp :

Đề thi môn Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 3)v

b) Đặt tính rồi tính :

3 + 63     99 – 48

54 + 45     65 – 23

c) Tính :

27 + 12 – 4 = ………………     38 – 32 + 32 = …………………

28cm + 25cm + 14cm = …………..     56cm – 6cm + 7cm = ………….

Bài 3. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?

Đề thi môn Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 3)v

Bài 4. Viết < , > , =

27 ……… 31     99 ……… 100

94 – 4 ……… 80     18 ……… 20 – 10

56 – 14 ……… 46 – 14     25 + 41 ……… 41 + 25

Bài 5.

Đề thi môn Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 3)v

Hình vẽ bên có:

……… hình tam giác

……… hình vuông

……… hình tròn

Bài 6. Lớp em có 24 học sinh nữ, 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh?

Bài 7. Một sợi dây dài 25cm. Lan cắt đi 5cm. Hỏi sợi dây còn lại dài mấy xăng – ti – mét?

Bài 8. Tính nhẩm :

43 + 6 = ……………     60 – 20 = …………..

50 + 30 = ……………     29 – 9 = ……………

Bài 9. Tính nhanh:

3 + 6 + 7 + 4 =

19 + 17 + 13 + 11 =

99 + 97 + 98 + 96 =

Bài 10. Cho các chữ số 5, 3, 4, 1, 2. Hãy viết các số có hai chữ số khác nhau.

XEM THÊM  Đề thi Giữa kì 1 môn Toán lớp 1 có đáp án (Cơ bản - Đề 1)

Đáp án & Thang điểm

Bài 1.

a) Viết thành các số:

Năm mươi tư : 54 Mười : 10

Bảy mươi mốt : 71 Một trăm : 100

b) Khoanh tròn số bé nhất : 54 ; 29 ; 45 ; 37

c) Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 16 < 29 < 38 < 62 < 73 < 81 < 83

Bài 2.

a)

Đề thi môn Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 3)v

b)

Đề thi môn Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 3)v

Đề thi môn Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 3)v

Đề thi môn Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 3)v

Đề thi môn Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 3)v

c) Tính :

28+ 12 – 4 = 36

38 – 32 + 32 = 38

28cm + 25cm + 14cm = 67cm

56cm – 6cm + 7cm = 57cm

Bài 3. 2 giờ ; 8 giờ

Bài 4.

27 < 31     99 < 100

94 – 4 > 80     18 > 20 – 10

56 – 14 > 46 – 14     25 + 41 = 41 + 25

Bài 5. 6 hình tam giác; 2 hình vuông; 2 hình tròn

Bài 6.

Lớp em có số học sinh là:

24 + 21 = 45 (học sinh)

Đáp số: 45 học sinh

Bài 7.

Sợi dây còn lại dài số xăng-ti-mét là:

25 – 5 = 30 (cm)

Đáp số: 30cm

Bài 8.

43 + 6 = 49;    60 – 20 = 40;

50 + 30 = 80;    29 – 9 = 20

Bài 9. Tính nhanh:

3 + 6 + 7 + 4 = (3 + 7) + (6 + 4) = 10 + 10 = 20

19 + 17 + 13 + 11 = (19 + 11) + (17 + 13) = 30 + 30 = 60

99 + 97 + 98 + 96 = 100 – 1 + 100 – 2 + 100 – 3 + 100 – 4

= (100 + 100 + 100 + 100) – (1 + 2 + 3 + 4)

= 400 – 10

= 390

Bài 10.

Các số có hai chữ số khác nhau:

53; 54; 51; 52

35; 34; 31; 32

45; 43; 41; 42

15; 13; 14; 12

25; 23; 24; 21

XEM THÊM  Đề thi môn Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 1)

XEM THÊM